Sao hạn năm 2020 chi tiết cho từng tuổi

Sao hạn năm 2020 chi tiết cho từng con giáp, cho từng tuổi. Sang năm 2020 các ngôi sao chiếu mệnh cũng như vận mệnh đã thay đổi. Vậy Sao hạn năm 2020 của từng tuổi sẽ có sự thay đổi như thế nào ? Cùng tìm hiểu với bongdaside

Theo quan niệm xưa cho rằng, mỗi người mỗi năm có một ngôi sao chiếu mệnh. Có tất cả 9 ngôi sao gồm Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô, mỗi năm đều luân phiên xoay quanh từng người, cả nam và nữ. Trong đó có sao tốt mang đến vận khí tốt cho gia chủ và ngược lại cũng có những sao xấu.

Nếu gặp sao xấu chiếu mệnh thì có thể hóa giải bằng cách dâng sao giải hạn.

  • 3 sao tốt gồm: Thái Âm, Thái dương, Mộc đức.
  • 3 sao trung gồm: Thổ tú, Vân hớn, Thủy diệu.

Bảng tính sao hạn 2020

Sao hạn năm 2020 cho từng tuổi

1. Sao hạn năm 2020 tuổi Tý

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Mậu Tý 1948 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Canh Tý 1960 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Nhâm Tý 1972 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Giáp Tý 1984 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Bính Tý 1996 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

2. Sao hạn năm 2020 tuổi Sửu

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Kỷ Sửu 1949 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Tân Sửu 1961 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Quý Sửu 1973 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Ất Sửu 1985 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Đinh Sửu 1997 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

3. Sao hạn năm 2020 tuổi Dần

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Canh Dần 1950 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Nhâm Dần 1962 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Giáp Dần 1974 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Bính Dần 1986 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Mậu Dần 1998 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

4. Sao hạn năm 2020 tuổi Mão

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Tân Mão 1951 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Quý Mão 1963 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Ất Mão 1975 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Đinh Mão 1987 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Kỷ Mão 1999 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

5. Sao hạn năm 2020 tuổi Thìn

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Nhâm Thìn 1952 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
Giáp Thìn 1964 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Bính Thìn 1976 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Mậu Thìn 1988 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Canh Thìn 2000 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

6. Sao hạn năm 2020 tuổi Tị

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Quý Tỵ 1953 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Ất Tỵ 1965 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Đinh Tỵ 1977 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Kỷ Tỵ 1989 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Tân Tỵ 2001 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh

7. Sao hạn năm 2020 tuổi Ngọ

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Giáp Ngọ 1954 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Bính Ngọ 1966 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Mậu Ngọ 1978 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Canh Ngọ 1990 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Nhâm Ngọ 2002 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

8.Sao hạn năm 2020 tuổi Mùi

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Ất Mùi 1955 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Mùi 1967 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Mùi 1979 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Tân Mùi 1991 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Qúy Mùi 2003 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

9. Sao hạn năm 2020 tuổi Thân

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Bính Thân 1956 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Thân 1968 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Canh Thân 1980 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Nhâm Thân 1992 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Giáp Thân 2004 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

10.Sao hạn năm 2020 tuổi Dậu

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Đinh Dậu 1957 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Dậu 1969 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Tân Dậu 1981 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Quý Dậu 1993 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Ất Dậu 2005 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

11.Sao hạn năm 2020 tuổi Tuất

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Mậu Tuất 1958 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Canh Tuất 1970 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Nhâm Tuất 1982 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Giáp Tuất 1994 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Bính Tuất 2006 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

12. Sao hạn năm 2020 tuổi Hợi

Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn 2020 nam mạng Sao – Hạn 2020 nữ mạng
Đinh Hợi 1947 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Hợi 1959 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tân Hợi 1971 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Quý Hợi 1983 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Ất Hợi 1995 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Trên đây là những danh sách sao hạn năm 2020 cho từng tuổi, tùy thuộc vào nam hay nữ mà sao chiếu mệnh lại khác nhau, căn cứ vào sao xấu, tốt để có cách dâng sao giải hạn cho hợp lý

phuongttm: